Bảng giá bông lọc bụi cho các ứng dụng
Chuyên cung cấp các loại bông lọc bụi của những hảng sản xuất uy tính như Camfil, AAF, VAF, EMW với giá rẻ nhất hiện nay. Bảng giá bông lọc bụi 5mm, bông lọc bụi 10mm, bông lọc bụi 15mm, bông lọc bụi 20mmChúng tôi cung cấp giá cạnh trạnh nhất hiện nay trong ngành lọc khí, lọc bụi cũng như lọc chất lỏng. Với việc làm đối tác cung cấp cho nhiều nhà sản xuất danh tiến, số lượng lớn, công nghệ hiện đại nên giá thành giảm, giúp quý khách giảm chi phí đầu vào.
Sản phẩm bông lọc bụi
Chúng tôi cung cấp các loại bông lọc bụi được 5 năm trong ngành với quy mô lớn và sản xuất hàng loạt. Vì vậy bạn yên tâm về chất lượng cũng như số lượng. Các loại bông như bông G1, Bông G2, bông G3, bông G4. Các độ dày tương đương là 5mm, 10mm, 15mm, 20mm.CÁCH CHỌN BÔNG LỌC BỤI.
Chọn bông lọc bụi bằng đánh giá cảm quan và kinh nghiệm sử dụng:
- Chọn bông đúng độ dày, đúng kích thước cuộn, chọn bông lọc bụi phải cứng, hai mặt láng, độ đều trên bề mặt bông.
- Chọn bông bằng phương pháp test mẫu: Cắt bông lắp đặt vào máy chạy thử nghiệm trong khoảng thời gian nhất đinh xem hiệu suất lọc, mức đọ thoáng khí, độ bám bụi, độ bền của bông, thời gian sử dụng của bông, áp lực của máy đối với bông, ảnh hưởng của máy móc thiết bị dây chuyền như thế nào.
- Ngoài vấn đề về chất lượng thì vấn đề lớn phải suy nghỉ nửa là giá thành của bông. Chọn giá thành thấp nhất để giảm chi phí đầu tư nhưng chất lượng vẫn đảm bảo để nhà máy hoạt động tốt là chiếc lược của bạn và của tôi.
- Vấn đề ô nhiễm bụi là một trong những vấn nạn môi trường hiện nay, bụi có thể là bụi mắt không nhìn thấy và những hạt bụi lớn mắt nhìn thấy. Từ các tuyến phố lớn cho đến các ngõ ngách, hẻm xéo, các KCN, các nhà máy, công ty, … tại các thành phố, đô thị lớn, xung quanh khu công nghiệp, công trường xây dựng,… đâu đâu cũng thấy bụi.
- Mức độ nguy hiểm của việc ô nhiễm bụi đối với sức khỏe con người rất đáng báo động. Mà ngay từ bây giờ, mỗi cá nhân, gia đình, các doanh nghiệp, các công ty, các khu công nghiệp, … cần phải trang bị cho mình một số biện pháp để hạn chế tình trạng này.
Bảng thông số kỹ thuật các loại bộng lọc bụi theo tiêu chuẩn EN779
Tiêu chuẩn (EN779)
|
G1
|
G2
|
G3
|
G4
|
Hiệu xuất (%)
|
65%
|
75%
|
85%
|
95%
|
Kích thước (m)
|
2m x 20m
|
2m x 20m
|
2m x 20m
|
2m x 20m
|
Màu sắc
|
Trắng
|
Trắng
|
Trắng
|
Trắng
|
Trọng lượng (g/m2)
|
250
|
250
|
300
|
350
|
Độ dày (mm)
|
5
|
10
|
15
|
20
|
Độ thoàng khí (m3/h)
|
7000
|
6500
|
6000
|
5400
|
Chênh áp ban đầu (pa)
|
12
|
17
|
26
|
42
|
Chênh áp kiến nghị thay thế (pa)
|
250
|
250
|
250
|
250
|
Bảng giá bông lọc bụi:
LIÊN HỆ XIN BẢNG GIÁ BÔNG LỌC BỤI